fbpx

Tìm kiếm thông tin khóa học, du học tại đây

Chào Mừng Ngày Nhà Giáo Việt Nam

Ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11 là một ngày lễ tôn vinh những người hoạt động trong ngành giáo dục. Đây là dịp để các thế hệ học trò bày tỏ lòng biết ơn với các thầy cô giáo. Tổ chức ngày Nhà giáo Việt Nam hằng năm đã trở thành một truyền thống của giáo giới Việt Nam và của dân tộc ta – một dân tộc có mấy nghìn năm văn hiến và có truyền thống hiếu học, tôn sư trọng đạo.

Cùng Thiên Tú điểm qua những từ và câu chúc liên quan đến ngày lễ này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục

Ministry of Education and Training /ˈmɪnəstri ʌv ˌɛʤəˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/ (n): Bộ Giáo dục và Đào tạo

Homeroom teacher /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/ (n): Giáo viên chủ nhiệm

Headmaster /ˌhedˈmæstər/ (n): Thầy hiệu trưởng

Headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/ (n): Cô hiệu trưởng

Lecturer /ˈlektʃərər/ (n): Giảng viên

Teacher /ˈtiːtʃər/ (n): Giáo viên

Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/ (n): Chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)

Pupil /ˈpjuːpl/ (n): Học sinh

Student /ˈstuːdnt/ (n): Học sinh cấp 3, sinh viên

Credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs/ ; Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə/ (n): Bệnh thành tích

Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): Bằng cấp

Completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət/ ; Certificate /sərˈtɪfɪkət/ ; Graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət/ (n): Bằng cấp, chứng chỉ

Topic /ˈtɑːpɪk/ (n): Chủ đề

Theme /θiːm/ (n): Chủ điểm

Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/ ; Subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn/ (n): Bộ môn

Unit /ˈjuːnɪt/ ; Lesson /lesn/ (n): Bài học

Task /tæsk / ; Exercise /ˈeksərsaɪz/ ; Activity /ækˈtɪvəti/ (n): Bài tập

Home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt/ ; Homework /ˈhoʊmwɜːrk/ (n): Bài tập về nhà

Grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl/ ; Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt/ ; Results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət/ (n): Bảng điểm

Mark /ma:rk/ ; Grade /greid/ ; Score /skɔː/ (n): Điểm số

Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn/ (n): Dự giờ

Take /teik/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/ (v): Dự thi

Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv/ (n): Đơn xin nghỉ (học, dạy)

Lời chúc gửi đến Thầy Cô bằng tiếng Anh

1. A great thanks to you! You are our teachers who give us recommendations and dreams to build our life.

➡️ Xin cảm ơn Thầy Cô! Người đã đem đến cho chúng em những lời khuyên, những mơ ước để chúng em xây đắp cuộc đời.

2. Teachers! It is not only on November 20th that I remember you. For me, every day is November 20th. I wish you would be happy forever and be proud of your students.

➡️ Thầy ơi! Không phải chỉ có ngày 20/11 con mới nhớ đến Thầy. Mà đối với con, ngày nào cũng đều là 20/11. Con kính chúc Thầy mãi vui tươi, hạnh phúc và hãnh diện bên những học sinh của mình.

3. On occasion of Vietnam Teacher’s Day, I wish you and your family a good health, happiness and success in your life.

➡️ Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, kính chúc Thầy Cô và gia đình dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và luôn thành công trong cuộc sống.

4. Thanks for being my teacher. Happy Vietnamese Teacher’s Day!

➡️ Xin cảm ơn Thầy vì đã dạy dỗ em. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.

5. We will always be thankful to you for all the hard work and efforts you have put in, for educating us. Happy Teacher’s Day!

➡️ Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, chúng em gửi lời biết ơn sâu sắc đến Thầy Cô, những người luôn vất vả và cố gắng để dạy dỗ chúng em nên người.

6. Without you, we would have been lost. Thank you teacher for guiding us, inspiring us and making us what we are today. Happy Vietnamese Teacher’s Day!

➡️ Không có Thầy Cô chắc có lẽ chúng em đã lầm đường lạc lối. Cảm ơn Thầy Cô đã chỉ dạy, truyền cảm hứng cho chúng em để chúng em có được ngày hôm nay. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.

Happy Teacher’s Day

7. Dear teacher, thanks for supporting and enlightening all my way. Have a wonderful Vietnamese Teacher’s Day!

➡️ Thầy Cô kính yêu, cám ơn Thầy Cô đã ủng hộ và thắp sáng con đường em đi. Chúc Thầy Cô một ngày Nhà giáo Việt Nam tuyệt vời!

8. Thank you for teaching me how to read and write, for guiding me to distinguish between what is wrong and what is right. For allowing me to dream and soar as a kite, thank you for being my friend, mentor and light.

➡️ Cám ơn Thầy Cô đã dạy cho em biết đọc, biết viết, biết phân biệt phải trái đúng sai. Đã cho em mơ ước và bay cao, bầu bạn, dạy dỗ và là ánh sáng dẫn đường cho em.

9. I was lucky to have a teacher as wonderful as you are. Wishing you a Vietnamese Teacher’s Day that’s full of joyous moments!

➡️ Em thật may mắn vì có người thầy tuyệt vời như Thầy. Chúc Thầy ngày Nhà giáo Việt Nam thật nhiều niềm vui!

10. Wishing you a Teacher’s Day that’s full of joyous moments!

➡️ Chúc Thầy có được ngày Nhà giáo tràn đầy niềm vui hạnh phúc!

📍 Bài viết có sự tham khảo từ nhiều nguồn tài liệu.

Để nâng cao vốn từ cũng như khả năng giao tiếp, đừng ngần ngại đến Trung tâm Ngoại Ngữ & Du học Thiên Tú để nhận  ngay Ưu đãi lên đến 35% khi đăng ký khóa học trong tháng 11 này nhé! Thiên Tú rất hân hạnh được hỗ trợ và đồng hành cùng các bạn trên con đường nâng cao tri thức!

Xem thêm: HAPPY HALLOWEEN

—————————————————

🌎 Trung tâm Ngoại ngữ & Du học Thiên Tú

☎️ Hotline: 094 114 1818 – 094 174 2233

094.114.1818
Liên hệ Zalo Liên hệ Facebook Đăng ký ghi danh