
Chi Phí Du Học Canada – Để Việc Du Học Không Còn Là Nỗi Lo?
Canada vốn nổi tiếng bởi tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng cùng với nền văn hóa đa dạng. Do đó, không quá khó hiểu khi Canada là một trong những điểm đến du học hàng đầu thế giới.
Tuy là điểm đến du học hàng đầu, nhưng chi phí du học Canada lại không hề đắt đỏ chút nào; thậm chí, lại còn rất dễ thở nếu so sánh với các nước khác như Mỹ, hay các nước Tây Âu,…
Vậy chi phí du học Canada gồm những khoản nào và “dễ thở” ra sao? Cùng Thiên Tú Academy tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Tất tần tật các khoản phí
Du học Canada hay bất kể quốc gia nào thì cũng sẽ phải chi trả rất nhiều khoản phí, từ ít cho đến nhiều, từ khi làm hồ sơ ở Việt Nam cho đến khi sang Canada du học. Nhưng để cho các bạn dễ dàng hình dung nhất, Thiên Tú Academy sẽ chia ra 3 khoản phí cần chuẩn bị sau:
- Thứ nhất: Học phí
- Thứ hai: Sinh hoạt phí
- Thứ ba: Chi phí hồ sơ du học & hồ sơ visa
Học phí – khoản phí đầu tiên cần chuẩn bị
Học phí tại Canada
Khi bạn có dự định đi du học thì tài chính luôn là vấn đề cần được quan tâm đầu tiên. Các bạn có thể tham khảo học phí tại Canada của các bậc học qua bảng dưới đây:
Bậc học | Thời gian học | Học phí tham khảo |
Anh ngữ | Tùy theo yêu cầu | 2,000 CAD – 3,000 CAD
(~ 35 – 52 triệu VNĐ) |
Trung học | 3 năm | 8,000 CAD – 20,000 CAD
(~ 180 – 352 triệu VNĐ) |
Cao đẳng | 2 – 3 năm | 12,000 CAD – 16,000 CAD
(~ 211 – 281 triệu VNĐ) |
Đại học | 3 – 4 năm | 16,000 CAD – 30,000 CAD
(~ 281 – 528 triệu VNĐ) |
Thạc sĩ | 1 – 2 năm | 20,000 CAD – 35,000 CAD
(~ 352 – 616 triệu VNĐ) |
Tiến sĩ | 3 – 5 năm | 20,000 CAD – 40,000 CAD
(~ 352 – 704 triệu VNĐ) |
Theo tỷ giá của Ngân hàng Vietcombank ngày 03/03/2020
Như các bạn đã biết, học phí tại Canada ngoài sự khác biệt giữa các trường, còn có sự khác biệt theo từng bang. Để thấy rõ hơn, các bạn có thể tham khảo học phí bậc Đại học & Thạc sĩ như sau:
Tỉnh bang | Bậc Đại học | Bậc Thạc sĩ |
Prince Edward Island | 21,500 CAD
(~ 378 triệu VNĐ) |
11,900 CAD
(~ 209 triệu VNĐ) |
Nova Scotia | 17,600 CAD
(~ 309 triệu VNĐ) |
18,900 CAD
(~ 332 triệu VNĐ) |
Quebec | 21,800 CAD
(~ 383 triệu VNĐ) |
15,300 CAD
(~ 269 triệu VNĐ) |
Manitoba | 15,500 CAD
(~ 272 triệu VNĐ) |
11,000 CAD
(~ 193 triệu VNĐ) |
Alberta | 21,500 CAD
(~ 378 triệu VNĐ) |
11,800 CAD
(~ 207 triệu VNĐ) |
Newfoundland & Labrador | 12,000 CAD
(~ 211 triệu VNĐ) |
4,000 CAD
(~ 70 triệu VNĐ) |
New Brunswick | 14,200 CAD
(~ 250 triệu VNĐ) |
11,500 CAD
(~ 202 triệu VNĐ) |
Ontario | 34,900 CAD
(~ 614 triệu VNĐ) |
21,600 CAD
(~ 380 triệu VNĐ) |
Saskatchewan | 20,200 CAD
(~ 355 triệu VNĐ) |
6,000 CAD
(~ 105 triệu VNĐ) |
British Columbia | 25,400 CAD
(~ 447 triệu VNĐ) |
17,000 CAD
(~ 299 triệu VNĐ) |
Theo tỷ giá của Ngân hàng Vietcombank ngày 03/03/2020
Sinh hoạt phí – Không còn là nỗi lo
Thật vậy, trong các khoản chi phí du học Canada thì sinh hoạt phí được coi là khoản phí dễ thở nhất. Bởi lẽ, sinh hoạt phí tại Canada tương đối thấp so với các nước trong khu vực. Ngoài ra, Chính phủ Canada còn cho phép các bạn du học sinh làm thêm tối đa 20h/tuần. Nếu siêng năng học tập & làm việc, chi tiêu hợp lý cho việc mua sắm hay đi chơi, ăn uống,… thì chắc chắn không những bạn chi trả được sinh hoạt phí tại Canada mà còn để dành được một khoản kha khá đó.
Sinh hoạt phí tại Canada
Cùng điểm qua một số khoản phí sinh hoạt hàng tháng tại Canada nhé
Các khoản phí | Chi phí tham khảo (CAD/tháng) |
Phí nhà ở (Ký túc xá, căn hộ, ở cùng người bản xứ,…) | 700 CAD – 1,300 CAD
(~ 12 – 23 triệu VNĐ) |
Internet | 65 CAD
(~ 1,1 triệu VNĐ) |
Điện thoại | 90 CAD
(~ 1,5 triệu VNĐ) |
Di chuyển | 150 CAD
(~ 2,6 triệu VNĐ) |
Ăn uống | 300 – 400 CAD
(~ 5,2 – 7 triệu VNĐ) |
Giải trí | 50 CAD
(~ 880,000 VNĐ) |
Tổng cộng | 1,300 – 1,700 CAD/tháng
(~ 23 – 30 triệu VNĐ/tháng) |
Theo tỷ giá của Ngân hàng Vietcombank ngày 03/03/2020
Chi phí hồ sơ du học & hồ sơ visa
Ngoài học phí và sinh hoạt phí là 2 khoản phí chính, trong quá trình làm hồ sơ du học & hồ sơ visa, bạn sẽ phải chi trả thêm các khoản phí sau:
Các khoản phí |
Chi phí tham khảo |
Phí dịch thuật |
100,000 VNĐ/tài liệu |
Phí khám sức khỏe |
160 CAD (~ 2,8 triệu VNĐ) |
Phí làm lý lịch tư pháp |
200,000 VNĐ |
Phí xin visa du học & lấy dấu vân tay |
235 CAD (~ 4,1 triệu VNĐ) |
Lệ phí ghi danh (Tùy trường) |
50 – 250 CAD (~ 880,000 VNĐ – 4,4 triệu VNĐ) |
Lệ phí visa |
228 – 235 CAD (~ 4,1 – 4,2 triệu VNĐ) |
Vé máy bay |
~ 17 – 22 triệu VNĐ (tùy vào hãng và thời điểm bay) |
Theo tỷ giá của Ngân hàng Vietcombank ngày 03/03/2020
Chi phí hồ sơ du học & hồ sơ visa tại Canada
Ngoài ra, chi phí du học Canada sẽ bao gồm cả chứng minh tài chính. Nếu như hồ sơ của bạn thuộc diện SDS (miễn chứng minh tài chính), bạn sẽ cần mua Chứng chỉ đầu tư đảm bảo (GIC) của ngân hàng Scotia Bank trị giá 10,000 CAD. Còn ngược lại, nếu thuộc diện thông thường thì bạn phải đảm bảo chứng minh tài chính được một khoản tối thiểu 70,000 CAD – 85,000 CAD (~ 1,2 – 1,5 tỷ VNĐ).
Chi phí du học Canada sẽ không còn là nỗi lo nếu như bạn lựa chọn đúng trường, đúng ngành, đúng tỉnh bang phù hợp với khả năng tài chính của gia đình.
Nếu như bạn đang gặp khó khăn giữa quá nhiều ngã rẽ. Hãy để Thiên Tú Academy giúp bạn giải quyết các khó khăn đó.
Thiên Tú Academy rất hân hạnh được hỗ trợ và đồng hành cùng các bạn trên con đường du học phía trước.
Xem thêm: Du Học Canada Nên Học Ngành Gì?
—————————————————
🌎 Trung tâm Ngoại ngữ & Du học Thiên Tú
☎️ Hotline: 094 114 1818 – 094 174 2233