fbpx

Tìm kiếm thông tin khóa học, du học tại đây

Một Số Phrasal Verb Quan Trọng Cần Nhớ (Phần 1)

Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hay trạng từ (adverb) hoặc cả hai. Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của cụm động từ sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.

  1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng myself, yourself, himself, herself…)

Vd: If you do something wrong, don’t beat yourself up, just try again.

  1. Break down: bị hư

Vd: Our car broke down and we had to push it off the road.

  1. Break in: đột nhập vào nhà

Vd: Thieves broke into our office downtown and stole the computers.

  1. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

Vd: What do you say to break up with your girlfriend/boyfriend over text?

  1. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

Vd: Nobody was willing to bring up the subject of pay at the meeting.

  1. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

Vd: She was brought up by her grandmother.

  1. Brush up on s.th: ôn lại

Vd: I thought I’d brush up (on) my French before going to Paris.

  1. Call for s.th: cần cái gì đó

Vd: The report calls for an audit of endangered species.

  1. Call for s.o: kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

Vd: He’ll call for you at seven and bring you to the restaurant.

  1. Carry out: thực hiện (kế hoạch)

Vd: Dr Carter is carrying out research on early Christian art.

  1. Catch up with s.o: theo kịp ai đó

Vd: You and I must really catch up with each other sometime soon

  1. Check in: làm thủ tục vào khách sạn

Vd: A representative from the tour company will meet you at the check-in.

  1. Check out: làm thủ tục ra khách sạn

Vd: The Gardners checked out early this morning to catch a plane to Toronto.

  1. Check s.th out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

Vd: They decided to go and check out a local restaurnt

  1. Clean s.th up: lau chùi

Vd: We’ll go out as soon as I’ve cleaned up the kitchen.

  1. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

Vd: He comes across as being a good speaker.

  1. Come off: rời ra, lắng xuống

Vd: I always come off worse when we argue.

  1. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

Vd: If you come up against difficulties, let me know and I’ll help out.

  1. Come up with: nghĩ ra

Vd: They came up with a plan to make us more efficient.

  1. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

Vd: Please don’t cook up such silly story before me. I’ve fed up with that!

📍 Trên đây là bài viết mà Thiên Tú Academy chia sẻ với các bạn một số cụm động từ quan trọng cần nhớ. Để đạt hiệu quả học tập tốt nhất, bạn có thể đăng ký theo học các khóa tiếng Anh tại Trung tâm Ngoại ngữ & Du học Thiên Tú. Bên cạnh đó, Trung tâm hiện nay đang triển khai các khóa học tiếng Anh online với học phí chỉ từ 66.000 VND/buổi. Hãy nhanh chóng liên hệ với Thiên Tú để nhận ngay ưu đãi trong tháng 03 này nhé!

Xem thêm: Những Kỹ Năng Cần Thiết Khi Đi Du Học

—————————————————

🌎 Trung tâm Ngoại ngữ & Du học Thiên Tú

☎️ Hotline: 094 114 1818 – 094 174 2233

 

094.114.1818
Liên hệ Zalo Liên hệ Facebook Đăng ký ghi danh