
IELTS SPEAKING – HEALTH – Part 7
Mời các bạn hãy cùng Thiên Tú đến với phần cuối của chủ đề Healh trong IELTS Speaking nha. Trong phần này, chúng ta sẽ không nói về “bệnh” nữa, thay vào đó mình cùng tìm hiểu về các chức danh chuyên môn của nhân viên y tế và các khoa y tế trong bệnh viện nha.
- Doctor /ˈdɒk.tə/ (n): Bác sĩ
- Genaral practitioner /ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənə(r)/ (n): Bác sĩ đa khoa
- Consultant /kən’sʌltənt/ (n): Bác sĩ tư vấn
- Anaesthetist /ə´ni:sθətist/ (n): Bác sĩ gây tê
- Surgeon /’sə:dʤən/ (n): Bác sĩ phẫu thuật
- Nurse /nɜːs/ (n): Y tá
- Patient /peɪʃnt/ (n): Bệnh nhân
- Gynecologist /ˌɡaɪnəˈkɒlədʒɪst/ (n): Bác sĩ sản phụ khoa
- Radiographer /,reidi’ɔgrəfə / (n): Nhân viên chụp X quang
- Physician /fi’zi∫n/ (n): Y sĩ
- Cardiologist /ˌkɑːdiˈɒlədʒɪst/ (n): Bác sĩ tim mạch
- Dermatologist /ˌdɜːməˈtɒlədʒɪst/ (n): Bác sĩ da liễu
- Epidemiologist /ˌepɪˌdiːmiˈɒlədʒɪst/ (n): Bác sĩ dịch tễ học
- Endocrinologist /ˌendəʊkrɪˈnɒlədʒɪst/ (n): Bác sĩ nội tiết
- Gastroenterologist /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/ (n): Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
- Hematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/ (n): Bác sĩ huyết học
- Oculist /ˈɒkjəlɪst/ (n): Bác sĩ mắt
- Otorhinolaryngologist /ˌoʊ.t̬oʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒɪst/ (n): Bác sĩ tai mũi họng
- Neurologist /nʊˈrɑː.lə.dʒɪst/ (n): Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
- Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/ (n): Bác sĩ chuyên khoa ung thư
- Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/ (n): Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
- Orthopedist /ɔːr.θəˈpiː.dɪst/ (n): Bác sĩ ngoại chỉnh hình
- Traumatologist /ˈtraʊ.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ (n): Bác sĩ chuyên khoa chấn thương
- Obstetrician /ˌɑːb.stəˈtrɪʃ.ən/ (n): Bác sĩ sản khoa
IELTS SPEAKING – HEALTH – Part 7
- Surgery /ˈsɝː.dʒər.i/ (n): Ngoại khoa
- Orthopedic surgery /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks//ˈsɝː.dʒər.i/ (n): Ngoại chỉnh hình
- Thoracic surgery /θəˈræs.ɪk//ˈsɝː.dʒər.i/ (n): Ngoại lồng ngực
- Plastic surgery /ˈplæs.tɪk//ˈsɝː.dʒər.i/ (n): Phẫu thuật tạo hình
- Neurosurgery /ˌnʊr.oʊˈsɝː.dʒər.i/ (n): Ngoại thần kinh
- Internal medicine /ɪnˌtɝː.nəl ˈmed.ɪ.sən/ (n): Nội khoa
- Anesthesiology /ˌæn.əsˌθiː.ziˈɑː.lə.dʒi/ (n): Chuyên khoa gây mê
- Cardiology /ˌkɑːr.diˈɑː.lə.ɡi/ (n): Khoa tim
- Dermatology /ˌdɝː.məˈtɑː.lə-/ (n): Chuyên khoa da liễu
- Dietetics /ˌdaɪ.əˈtet̬.ɪks/ (n): Khoa dinh dưỡng
- Endocrinology /ˌen.doʊ.krɪˈnɑː.lə.dʒi/ (n): Khoa nội tiết
- Gastroenterology /ˌɡæs.troʊˌen.t̬ərˈɑːl.ə.dʒi/ (n): Khoa tiêu hóa
- Hematology /ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒi/ (n): Khoa huyết học
- Gynecology /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/ (n): Phụ khoa
- Neurology /nʊˈrɑː.lə.dʒi/ (n): Khoa thần kinh
- Odontology /ˌoʊ.dɑːnˈtɑː.lə.dʒi/ (n): Khoa răng
- Oncology /ɑːnˈkɑː.lə.dʒi/ (n): Ung thư học
- Ophthalmology /ˌɑːf.θælˈmɑː.lə.dʒi/ (n): Khoa mắt
- Orthopedics /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks/ (n): Khoa chỉnh hình
- Traumatology /ˈtrɑː.mə ˈtɑː.lə.dʒi/ (n): Khoa chấn thương
- Inpatient department /ˈɪn.peɪ.ʃənt/ /dɪˈpɑːrt.mənt/ (n): Khoa bệnh nhân nội trú
- Outpatient department /ˈaʊt.peɪ.ʃənt//dɪˈpɑːrt.mənt/ (n): Khoa bệnh nhân ngoại trú
- Medicine /ˈmɛd.sən/ (n): Thuốc
- Antibiotics /’æntibai’ɔtik/ (n): Kháng sinh
- Prescription /pris’kripʃn/ (n): Kê đơn thuốc
- Pill /pɪl/ (n): Thuốc con nhộng
- Tablet /’tæblit/ (n): Thuốc viên
- Poison /ˈpɔɪz(ə)n/ (n): Thuốc độc
- Hospital / ˈhɒspɪtl/ (n): Bệnh viện
- Operation /ˌɑːpəˈɹeɪʃən/ (n): Phẫu thuật
- Operating theatre /ˈɒpəreɪtɪŋ θɪətə(r)/ (n): Phòng mổ
- Anaesthetic /,ænis’θetik/ (n): Thuốc gây tê
- Physiotherapy /,fiziou’θerəpi/ (n): Vật lý trị liệu
- Surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): Ca phẫu thuật
- Ward /wɔ:d/ (n): Buồng bệnh
- Medical insurance /ˈmed.ɪ.kəl/ /ɪnˈʃɜ.r.əns/ (n): Bảo hiểm y tế
- Waiting room /ˈweɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/ (n): Phòng chờ
- Blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ (n): Huyết áp
- Blood sample / ˈblʌd ˈsæm.pəl/ (n): Mẫu máu
- Pulse /pʌls/ (n): Nhịp tim
- Temperature /´temprətʃə/ (n): Nhiệt độ
- X ray /ˈeks.reɪ/ (n): X Quang
- Injection /in’dʤekʃn/ (n): Tiêm
- Vaccination /ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ (n): Tiêm chủng vắc-xin
- Drip /drɪp/ (n): Truyền thuốc
Để nâng cao vốn từ cũng như khả năng giao tiếp, đừng ngần ngại đến Trung tâm Ngoại Ngữ & Du học Thiên Tú để nhận ngay Ưu đãi lên đến 35% khi đăng ký khóa học trong tháng 12! Thiên Tú rất hân hạnh được hỗ trợ và đồng hành cùng các bạn trên con đường nâng cao tri thức!
Xem thêm: IELTS SPEAKING – HEALTH – Part 6
—————————————————
🌎 Trung tâm Ngoại ngữ & Du học Thiên Tú
☎️ Hotline: 094 114 1818 – 094 174 2233