fbpx

Tìm kiếm thông tin khóa học, du học tại đây

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Văn Phòng (Phần 1)

Trong thời đại hội nhập hóa như hiện nay, kỹ năng tiếng Anh là điều kiện tiên quyết để trở thành một nhân viên văn phòng chuyên nghiệp. Hôm nay, Thiên Tú Academy sẽ cùng bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng nhé. 

Từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong công ty

Board of directors /bɔːd ɒv dɪˈrɛktəz/ (n): Hội đồng quản trị

Shareholder /’ʃeə,həʊl.dər/ (n): Cổ đông 

Chairman /’tʃeə.mən/ (n): Chủ tịch

CEO = Chief of Executive Operator / ʧiːf ɒv ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒpəreɪtə/: Tổng giám đốc điều hành

Director /daɪ’rek.tər/ (n): Giám đốc

Assistant manager /əˈsɪstənt ‘mænɪʤə/ (n): Trợ lý giám đốc

Deputy/Vice Director /vaɪs.daɪ’rek.tə/ (n): Phó giám đốc

Owner /ˈəʊnə/ (n): Chủ doanh nghiệp

Boss /bɒs/ (n): Sếp/Ông chủ

Manager /’mæn.ɪ.dʒər/ (n): Quản lý

Head of Department /hɛd ɒv dɪˈpɑːtmənt/ (n): Trưởng phòng, trưởng bộ phận

Deputy of Department /ˈdɛpjʊti ɒv dɪˈpɑːtmənt/ (n): Phó phòng

Team Leader /tiːm.’liːdər/ (n): Trưởng nhóm

Officer /ˈɒfɪsə/; Staff /stɑːf/; Employee /ɪm’plɔɪ.iː/ (n): Cán bộ, nhân viên

Receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/ (n): Nhân viên lễ tân

Colleague /ˈkɒliːg/ (n): Đồng nghiệp

Trainee /treɪˈniː/ (n): Nhân viên tập sự

Accountant /əˈkaʊntənt/ (n): Kế toán

Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng

Từ vựng tiếng Anh về phòng ban trong công ty

Department /dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng, ban.

Human Resources department /’hjuːmən.rɪ’zɔːs.dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng Nhân sự.

Sales department /seɪlz.dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng Kinh doanh.

Audit department /’ɔːdɪt.dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng Kiểm toán.

Administration department /ədˌmɪn.ɪ’streɪ.ʃən.dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng Hành chính.

Financial department /’faɪ.næns.dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng Tài chính.

Quality department /’kwɒl.ə.ti.dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng Quản lý chất lượng.

Research & Development department /rɪ’sɜːtʃ.dɪ’vel.əp.mənt.dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng Nghiên cứu và phát triển.

Accounting department /ə’kaʊn.tɪŋ.dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng Kế toán.

Customer Service department /’kʌs.tə.mər.’sɜːvɪs.dɪ’pɑːt.mənt/ (n): Phòng Chăm sóc Khách hàng.

Subsidiary /səbˈsɪdiəri/ (n): Công ty con.

Tạm kết

Trên đây là từ vựng liên quan đến chủ đề văn phòng. Thiên Tú Academy hy vọng bài viết này sẽ hỗ trợ cho công việc của bạn. Cùng đón chờ bài viết phần 2 của Thiên Tú Academy nhé!

Để nâng cao vốn từ cũng như khả năng giao tiếp, đừng ngần ngại đến Trung tâm Ngoại Ngữ & Du học Thiên Tú để nhận ngay Ưu đãi lên đến 35% khi đăng ký khóa học trong tháng 12 này nhé! Thiên Tú rất hân hạnh được hỗ trợ và đồng hành cùng các bạn trên con đường nâng cao tri thức!

Xem thêm: Vai Trò Của Tiếng Anh Đối Với Người Đi Làm

—————————————————

🌎 Trung tâm Ngoại ngữ & Du học Thiên Tú

☎️ Hotline: 094 114 1818 – 094 174 2233

094.114.1818
Liên hệ Zalo Liên hệ Facebook Đăng ký ghi danh